PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN MÔN VẬT LÝ-LỚP 12 Áp dụng từ năm học 2011-2012 ------------------ Cả năm 37 tuần – 70 tiết Học kì 1: 19 tuần – 36 tiết; Học kì 2: 18 tuần – 34 tiết HỌC KỲ I | ||
Tiết | Bài hoặc nội dung | Hướng dẫn điều chỉnh nội dung |
| ||
Tiết 1 | Dao động điều hoà (Hết mục II SGK) | |
Tiết 2 | Dao động điều hoà (Từ mục III SGK) | |
Tiết 3 | Bài tập | |
Tiết 4 | Con lắc lò xo | |
Tiết 5 | Con lắc đơn | Mục III. Khảo sát dao động của con lắc đơn về mặt năng lượng. Chỉ cần khảo sát định tính. Bài tập 6 trang 17 SGK. Không yêu cầu HS phải làm. |
Tiết 6 | Bài tập | |
Tiết 7 | Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức | |
Tiết 8 | Tổng hợp hai dao độngđiều hoà cùng phương cùng tần số-Phương pháp giản đồ Fre-nen | |
Tiết 9 | Bài tập | |
Tiết 10- 11 | Thưc hành: Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn | |
Chương II. Sóng cơ và sóng âm | ||
Tiết 12 | Sóng cơ và sự truyền sóng cơ | |
Tiết 13 | Sự giao thoa | Mục II. Cực đại và cực tiểu. Chỉ cần nêu công thức (8.2), công thức (8.3) và kết luận. |
Tiết 14 | Bài tập | |
Tiết 15 | Sóng dừng | |
Tiết 16 | Bài tập | |
Tiết 17 | Những đặc trưng vật lý của âm | |
Tiết 18 | Đặc trưng sinh lý của âm | |
Tiết 19 | Bài tập | |
Tiết 20 | Kiểm tra | |
Chương III. Dòng điện xoay chiều | ||
Tiết 21 | Đại cương về dòng điện xoay chiều | Mục III. Giá trị hiệu dụng: Chỉ cần nêu công thức (12.9) và kết luận. Bài tập 3 và bài tập 10 trang 66 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. |
Tiết 22 | Các mạch điện xoay chiều | Cả bài: Chỉ cần nêu các công thức liên quan đến các kết luận và các kết luận. Bài tập 5 và bài tập 6 trang 74 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. |
Tiết 23 | Các mạch điện xoay chiều | |
Tiết 24 | Bài tập | |
Tiết 25 | Mạch R,L,C mắc nối tiếp. | |
Tiết 26 | Công suất của dòng điện xoay chiều. Hệ số công suất | Mục I.1. Biểu thức công suất: Chỉ cần đưa ra công thức (15.1). |
Tiết 27 | Bài tập | |
Tiết 28 | Bài tập | |
Tiết 29 | Máy biến áp. Truyền tải điện | Mục II.2. Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp: Chỉ cần nêu công thức (16.2), (16.3) và kết luận. |
Tiết 30 | Máy phát điện xoay chiều | Mục II.2. Cách mắc mạch ba pha: Không dạy vì đã dạy ở môn Công nghệ. |
Tiết 31 | Động cơ không đồng bộ 3 pha | Mục II. Động cơ không đồng bộ ba pha: Không dạy vì đã dạy ở môn Công nghệ. |
Tiết 32 | Bài tập về dòng điện xoay chiều | |
Tiết 33- 34 | Thực hành: Khảo sát đoạn mạch xoay chiều có R,L,C nối tiếp | |
Tiết 35 | Ôn tập kiểm tra học kỳ | |
Tiết 36 | Kiểm tra học kì 1 | |
Học kì II | ||
Tiết | Bài hoặc nội dung | Hướng dẫn nội dung điều chỉnh |
Chương IV. Dao động và sóng điện từ | ||
Tiết 37 | Mạch dao động | |
Tiết 38 | Điện từ trường | Mục I.2.a. Từ trường của mạch dao động và mục II.2. Thuyết điện từ Mắc – xoen: Đọc thêm. |
Tiết 39 | Sóng điện từ | |
Tiết 40 | Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến | |
Tiết 41 | Bài tập | |
Chương V. Sóng ánh sáng | ||
Tiết 42 | Tán sắc ánh sáng. | |
Tiết 43 | Giao thoa ánh sáng. | |
Tiết 44 | Bài tập về giao thoa ánh sáng. | |
Tiết 45 | Các loại quang phổ. | |
Tiết 46 | Tia hồng ngoại và tia tử ngoại. | |
Tiết 47 | Tia X. | |
Tiết 48- 49 | Thực hành: Xác định bước sóng ánh sáng | |
Tiết 50 | Ôn tập - Bài tập | |
Tiết 51 | Kiểm tra | |
Chương VI. Lượng tử ánh sáng | ||
Tiết 52 | Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh sáng | |
Tiết 53 | Hiện tượng quang điện trong | |
Tiết 54 | Bài tập | |
Tiết 55 | Hiện tượng quang – phát quang | Bài tập 5 trang 165 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. |
Tiết 56 | Mẫu nguyên tử Bo | |
Tiết 57 | Bài tập | |
Tiết 58 | Sơ lược về laze | Mục I.2. Sự phát xạ cảm ứng và mục I.3. Cấu tạo của laze. Đọc thêm. |
Chương VII. Hạt nhân nguyên tử | ||
Tiết 59 | Tính chất và cấu tạo hạt nhân | |
Tiết 60-61 | Năng lượng liên kết hạt nhân. Phản ứng hạt nhân | |
Tiết 62 | Bài tập về phản ứng hạt nhân | |
Tiết 63-64 | Phóng xạ | Mục II.2. Định luật phóng xạ. Chỉ cần nêu công thức (37.6) và kết luận. |
Tiết 65 | Bài tập về phóng xạ | |
Tiết 66 | Phản ứng phân hạch. | |
Tiết 67 | Phản ứng nhiệt hạch. | Mục III. Phản ứng nhiệt hạch trên Trái Đất. Đọc thêm. |
Tiết 68 | Hướng dẫn đọc thêm: Chương VIII. Từ vi mô đến vĩ mô (bài: Các hạt sơ cấp và cấu tạo vũ trụ) | |
Tiết 69 | Ôn tập kiểm tra học kỳ | |
Tiết 70 | Kiểm tra học kì II | |
HỌC KỲ 1
(19 tuần - 36 tiết)
Tiết | Bài hoặc nội dung | Hướng dẫn điều chỉnh nội dung |
Chương I . Điện tích-điện trường | ||
Tiết 1 | Điện tích, định luật Cu Lông | |
Tiết 2 | Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích | |
Tiết 3 | Bài tập | |
Tiết 4 | Điện trường. Cường độ điện trường. Đường sức điện (Tiết 1: Hết phần 4) | |
Tiết 5 | Điện trường. Cường độ điện trường. Đường sức điện (Tiết 2: Từ phần 5) | |
Tiết 6 | Bài tập | |
Tiết 7 | Công của lực điện | Bài tập 8 trang 25: Không yêu cầu HS phải làm. |
Tiết 8 | Điện thế. Hiệu điện thế | |
Tiết 9 | Tụ điện | Công thức năng lượng điện trường. Năng lượng tụ điện: Đọc thêm Bài tập 8 trang 33 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. |
Tiết10 | Bài tập | |
Chương II. Dòng điện không đổi | ||
Tiết 11 | Dòng điện không đổi (Tiết 1: Hết phần III SGK) | |
Tiết 12 | Dòng điện không đổi (Tiết 2: Từ phần IV SGK) | Mục V.Pin và ắc quy: Đọc thêm. |
Tiết 13 | Bài tập | |
Tiết 14 | Điện năng. Công suất điện ( Tiết 1: Hết phần II SGK) | |
Tiết 15 | Điện năng. Công suất điện ( Tiết 2: Từ phần III SGK) | |
Tiết 16 | Bài tập | |
Tiết 17 | Định luật Ôm đối với toàn mạch. | Mục I.Thí nghiệm: Không dạy. Mục II. Định luật Ôm đối với toàn mạch: Chỉ cần nêu công thúc 9.5 và kết luận. |
Tiết 18 | Bài tập | |
Tiết 19 | Đoạn mạch chứa nguồn điện. Ghép các nguồn điện thành bộ. | Mục I. Đoạn mạch chứa nguồn điện (nguồn phát điện) và mục II.3. Bộ nguồn hỗn hợp đối xứng: Đọc thêm. |
Tiết 20 | Phương pháp giải một số bài toán về mạch điện | |
Tiết 21 | Ôn tập-Bài tập | |
Tiết 22 | Thực hành: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hoá | |
Tiết 23 | Thực hành: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hoá. | |
Tiết 24 | Kiểm tra 1 tiết | |
Chương III. Dòng điện trong các môi trường | ||
Tiết 25 | Dòng điện trong kim loại | Bài tập 7,8 trang 78 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. |
Tiết 26 | Dòng điện trong chất điện phân (Tiết 1: Hết phần III SGK) | Mục I.Thuyết điện li: Không dạy (đã được học ở môn Hoá học) Câu hỏi 1, bài tập 10 trang 85: Không yêu cầu HS phải làm |
Tiết 27 | Dòng điện trong chất điện phân (Tiết 2: Từ phần IV SGK ) | |
Tiết 28 | Bài tập | |
Tiết 29 | Dòng điện trong chất khí (Tiết 1: Hết phần III SGK) | Mục III.3 Hiện tượng nhân số hạt tải điện trong chất khí trong quá trình dẫn điện không tự lực: Không dạy. |
Tiết 30 | Dòng điện trong chất khí (Tiết 2: Từ phần IV SGK) | Mục IV. Quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí và điều kiện để tạo ra quá trình dẫn điẹn tự lực: Chỉ cần nêu được khái niệm sơ lược về quá trình phóng điện tự lực. Câu hỏi 2, bài tập 9 trang 93 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. |
Tiết 31 | Dòng điện trong chất bán dẫn (Tiết 1: Hết phần III SGK) | Bài Dòng điện trong chân không: Đọc thêm. |
Tiết 32 | Dòng điện trong chất bán dẫn (Tiết 2: Từ phần IV SGK ) | Mục V. Tranzito lưỡng cực p-n-p. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động: Đọc thêm. Câu hỏi 5, bài tập 7 trang 106 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. |
Tiết 33 | Ôn tập - Bài tập | |
Tiết 34, 35 | Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của đi ốt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito | Phần B. Khảo sát đặc tính khuyết đại của Trazito: Đọc thêm. Bài 4,5,6 trang 114 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. |
Tiết 36 | Kiểm tra học kỳ I |
HỌC KÌ 2
(18 tuần - 34 tiết)
Tiết | Bài hoặc nội dung | Hướng dẫn điều chỉnh nội dung |
Chương IV. Từ trường | ||
Tiết 37 | Từ trường | Mục V. Từ trường Trái đất: Đọc thêm |
Tiết 38 | Lực từ. Cảm ứng từ | |
Tiết 39 | Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt | |
Tiết 40 | Bài tập | |
Tiết 41 | Lực Lo-ren-xơ | Mục I.2 Xác định lực Lo-len-xơ: Chỉ cần nêu kết luận và công thức 22.4 Mục II.Chuyển động của hạt điện tích trong từ trường đều: Đọc thêm |
Tiết 42 | Bài tập | |
Chương V. Cảm ứng điện từ | ||
Tiết 43 | Từ thông. Cảm ứng điện từ (Tiết 1: Hết phần III SGK) | |
Tiết 44 | Từ thông. Cảm ứng điện từ (Tiết 2: Từ phần IV SGK ) | |
Tiết 45 | Bài tập | |
Tiết 46 | Suất điện động cảm ứng | Mục I.2 Định luật Fa-ra-đây: Chỉ cần nêu công thúc 24.3, 24.4 và kết luận. Bài tập 6 trang 152 SGK: Không yêu cần HS phải làm. |
Tiết 47 | Tự cảm | |
Tiết 48 | Bài tập | |
Tiết 49 | Kiểm tra 1 tiết | |
Chương VI : Khúc xạ ánh sáng | ||
Tiết 50 | Khúc xạ ánh sáng | |
Tiết 51 | Bài tập | |
Tiết 52 | Phản xạ toàn Phần | |
Tiết 53 | Bài tập | |
Chương VII. Mắt. Các dụng cụ quang | ||
Tiết 54 | Lăng kính | Mục III. Các công thức lăng kính: Đọc thêm |
Tiết 55 | Thấu kính mỏng (Tiết 1: Hết phần III SGK ) | |
Tiết 56 | Thấu kính mỏng (Tiết 2: Từ phần IV SGK ) | |
Tiết 57 | Bài tập | |
Tiết 58 | Mắt (Tiết 1: Hết phần III SGK ) | Giải bài toán về hệ thấu kính: Đọc thêm |
Tiết 59 | Mắt (Tiết 2: Từ phần IV SGK ) | |
Tiết 60 | Bài tập | |
Tiết 61 | Kính lúp | |
Tiết 62 | Kính hiển vi | |
Tiết 63 | Kính thiên văn | |
Tiết 64 | Bài tập | |
Tiết 65 | Ôn tập chương VII | |
Tiết 66, 67 | Thực hành: Xác định tiêu cự của thấu kính phân kỳ | |
Tiết 69 | Ôn tập kiểm tra học kỳ | |
Tiết 68 | Kiểm tra học kỳ II | |
Tiết 70 | Tổng kết môn học |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN MÔN VẬT LÝ LỚP 10
HỌC KỲ I
( 19 tuần - 36 tiết)
Tiết | Bài hoặc nội dung | Hướng dẫn điều chỉnh nội dung |
Chương I : Động học chất điểm | ||
Tiết 1 | Chuyển động cơ | Bài tập 9 trang11 SGK: Không yêu cầu HS phải làm |
Tiết 2 | Chuyển động thẳng đều | |
Tiết 3 | Chuyển động thẳng biến đổi đều (Tiết 1: Hết mục 2 phần II) | Mục II.3 Công thúc tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều: Chỉ cần nêu công thức 3.3 và kết luận. |
Tiết 4 | Chuyển động thẳng biến đổi đều (Tiết 2: Từ mục 3 phần II ) | |
Tiết 5 | Bài tập | |
Tiết 6 | Sự rơi tự do (Tiết 1: Hết phần I SGK) | |
Tiết 7 | Sự rơi tự do (Tiết 2: Từ phần II SGK) | |
Tiết 8 | Chuyển động tròn đều (Tiết 1: Hết phần II SGK) | |
Tiết 9 | Chuyển động tròn đều (Tiết 2: Từ phần III SGK) | Mục III.1. Hướng của vec tơ gia tốc trong chuyển động tròn đều: Chỉ cần nêu kết luận về hướng của vec tơ gia tốc. Bài tập 12 trang 34 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. |
Tiết 10 | Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc | |
Tiết 11 | Bài tập | |
Tiết 12 | Sai số của phép đo các đại lượng Vật lí | |
Tiết 13-14 | Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do | |
Tiết 15 | Kiểm tra 1 tiết. | |
Chương II: Động lực học chất điểm | ||
Tiết 16 | Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của một chất điểm | Bài tập 9 trang 58 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. |
Tiết 17 | Định luật I và Định luật II Niu tơn | |
Tiết 18 | Định luật III Niu tơn | |
Tiết 19 | Bài tập | |
Tiết 20 | Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn | |
Tiết 21 | Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc | |
Tiết 22 | Lực ma sát | Mục II. Lực ma sát lăn và mục III. Lực ma sát nghỉ: Đọc thêm. Câu hỏi 3 trang 78 SGK: Không yêu cầu HS phải trả lời Câu hỏi 5 trang 78 và bài tập 8 trang 79: Không yêu cầu HS phải làm. |
Tiết 23 | Lực hướng tâm | Mục II. Chuyển động li tâm: Đọc thêm Câu hỏi 3 trang 82 SGK: Không yêu cầu HS phải trả lời. Bài tập 4 trang 83 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. |
Tiết 24 | Bài tập | |
Tiết 25 | Bài toán về chuyển động ném ngang | |
Tiết 26 | Thực hành: Đo hệ số ma sát | |
Tiết 27 | Thực hành: Đo hệ số ma sát | |
Chương III: Cân bằng và chuyển động của vật rắn | ||
Tiết 28 | Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và ba lực không song song (Tiết 1: Hết mục I SGK) | |
Tiết 29 | Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và ba lực không song song (Tiết 2: Từ mục II SGK) | |
Tiết 30 | Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Mô men lực | |
Tiết 31 | Quy tắc hợp lực song song cùng chiều | Mục I.1 Thí nghiệm: Không dạy Bài tập 5 trang 106 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. |
Tiết 32 | Các dạng cân bằng . Cân bằng của một vật có mặt chân đế | |
Tiết 33 | Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định | Mục II.3. Mức quán tính trong chuyển động quay: Đọc thêm. Câu hỏi 4 trang 114 SGK: Không yêu cầu HS phải trả lời. Bài tập 10 trang 115 SGK: Không yêu cầu HS phải làm. |
Tiết 34 | Ngẫu lực | |
Tiết 35 | Bài tập | |
Tiết 36 | Kiểm tra học kỳ I |
HỌC KỲ II
(18 tuần - 34 tiết)
Tiết | Bài hoặc nội dung | Hướng dẫn điều chỉnh nội dung |
Chương IV. Các định luật bảo toàn | ||
Tiết 37 | Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng (Tiết 2: Hết phần I SGK) | |
Tiết 38 | Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng (Tiết 1: Từ phần II SGK) | |
Tiết 39 | Công và công suất (Tiết 1: Hết phần I SGK) | |
Tiết 40 | Công và công suất (Tiết 2: Từ phần II SGK) | |
Tiết 41 | Bài tập | |
Tiết 42 | Động năng | Mục II. Công thức tính động năng: Chỉ cần nêu công thúc và kết luận. |
Tiết 43 | Thế năng (Tiết 1: Hết phần I SGK) | Mục I.3. Liên hệ giữa biến thiên thế năng và công: Đọc thêm. |
Tiết 44 | Thế năng (Tiết 2: Từ phần II SGK) | |
Tiết 45 | Cơ năng | Mục I.2.Sự bảo toàn cơ năng của một vật chuyển động trong trọng trường: Chỉ cần nêu công thức 27.5 và kết luận. |
Tiết 46 | Bài tập | |
Chương V : Chất khí | ||
Tiết 47 | Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử chất khí | |
Tiết 48 | Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi – Ma-ri-ốt | |
Tiết 49 | Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ | |
Tiết 50 | Phương trình trạng thái của khí lí tưởng (Tiết 1: Hết phần II SGK) | |
Tiết 51 | Phương trình trạng thái của khí lí tưởng (Tiết 2: Từ phần III SGK) | |
Tiết 52 | Bài tập | |
Tiết 53 | Kiểm tra 1 tiết | |
Chương VI . Cơ sở của nhiệt động lực học | ||
Tiết 54 | Nội năng và sự biến thiên nội năng | |
Tiết 55 | Các nguyên lí của nhiệt động lực học (Tiết 1: Hết phần I SGK) | |
Tiết 56 | Các nguyên lí của nhiệt động lực học (Tiết 2: Từ phần II SGK) | Mục II.1. Quá trình thuận nghịch và không thuận nghịch: Đọc thêm |
Tiết 57 | Bài tập | |
Chương VII. Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể | ||
Tiết 58 | Chất rắn kết tinh. Chất rắn vô định hình | Bài: Biến dạng cơ của vật rắn: Đọc thêm |
Tiết 59 | Sự nở vì nhiệt của vật rắn | |
Tiết 60 | Các hiên tượng bề mặt của chất lỏng (Tiết 1: Hết phần II SGK) | |
Tiết 61 | Các hiên tượng bề mặt của chất lỏng (Tiết 2: Từ phần III SGK) | |
Tiết 62 | Bài tập | |
Tiết 63 | Sự chuyển thể của các chất (Tiết 1: Hết mục 1-phần II SGK) | |
Tiết 64 | Sự chuyển thể của các chất (Tiết 2: Từ mục 2-phần II SGK) | |
Tiết 65 | Độ ẩm của không khí | |
Tiết 66 | Bài Tập | |
Tiết 67 | Thực hành : Đo hệ số căng bề mặt ngoài của chất lỏng | |
Tiết 68 | Thực hành : Đo hệ số căng bề mặt ngoài của chất lỏng | |
Tiết 69 | Ôn tập | |
Tiết 70 | Kiểm tra học kỳ II |